DANH SÁCH
ỦY VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA NHIỆM KỲ 2024 - 2029
|
|
S
T
T
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY THÁNG NĂM SINH
|
QUÊ QUÁN
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
ĐẢNG VIÊN
|
TRÌNH ĐỘ
|
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
|
|
|
Nam
|
Nữ
|
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|
CÁC TỔ CHỨC THÀNH VIÊN
|
|
1
|
Hà Quốc Trị
|
1964
|
|
Ninh Hòa,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa,
Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh
|
|
|
2
|
Trịnh Việt Thành
|
1970
|
|
Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Xây dựng Đảng - QLCQNN
|
Chính ủy
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Bùi Hoài Nam
|
1986
|
|
Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ Luật
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Nguyễn Quỳnh Nga
|
|
1972
|
Hương Thủy,
Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cử nhân
|
Cử nhân Kinh tế
|
Chủ tịch
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Hà Hồng Hạnh
|
|
1976
|
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học Thủy sản
|
Chủ tịch
Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Trần Anh Tuấn
|
1986
|
|
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ
Tài chính - Kế toán
|
Bí Thư Đoàn TNCS
Hồ chí Minh tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
7
|
Lê Trung Hưng
|
1960
|
|
Hoài Nhơn,
Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
ngữ văn
|
Chủ tịch
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị
Khánh Hòa
|
|
|
8
|
Hồ Hữu Đức
|
1967
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân xây dựng Đảng - chính quyền nhà nước
Cử nhân Kinh tế
|
Phó Chủ tịch
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
9
|
Lê Văn Hoa
|
1963
|
|
Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Kỷ sư Nông nghiệp
|
Chủ tịch
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
10
|
Đoàn Minh Long
|
1964
|
|
Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Chủ tịch
Hội Nhà báo tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
11
|
Đặng Hữu Lộc
|
1968
|
|
Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học Luật
|
Chủ tịch
Hội Đông y tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
12
|
Trần Hà
|
1977
|
|
Kỳ Tiến
Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân
|
Chủ tịch chuyên trách
Hội Văn học Nghệ thuật
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
13
|
Lê Thành Đức
|
1979
|
|
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Trung tâm
Quy hoạch và kiểm định
xây dựng Khánh Hòa
|
|
|
14
|
Nguyễn Khắc Duy
|
1991
|
|
Nha Trang
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh
|
|
|
15
|
Lê Tấn Bản
|
1943
|
|
Ninh Hòa,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Cao cấp
|
Đại học Hàng Hải
|
Chủ tịch
Hội Nghề cá tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
CHỦ TỊCH MTTQ CÁC HUYỆN. THỊ, TP
|
|
1
|
Đặng Quốc Bảo
|
|
1981
|
Nha Trang, Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cử nhân
|
Đại học
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
thành phố Nha Trang
|
|
|
2
|
Cao Minh Thắng
|
1972
|
|
Ninh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân QTKD;
Cử nhân Hành chính
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
thị xã Ninh Hòa
|
|
|
3
|
Huỳnh Ngọc Thơ
|
1963
|
|
Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
huyện Vạn Ninh
|
|
|
4
|
Hà Văn Đông
|
1964
|
|
Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
huyện Diên Khánh
|
|
|
5
|
Lê Đình Cường
|
1974
|
|
Triệu Phong
Quản trị
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
kinh tế
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
huyện Cam Lâm
|
|
|
6
|
Cao Thị Thêm
|
|
1974
|
Khánh Sơn Khánh Hòa
|
Raglay
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân quản lý kinh tế
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
7
|
Cao Minh Khánh
|
1981
|
|
Khánh Sơn Khánh Hòa
|
Raglay
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
Chủ tịch
Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
huyện Khánh Sơn
|
|
|
8
|
Trần Khánh Hòa
|
1967
|
|
Phù Mỹ
Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Hành chính
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cam Ranh
|
|
|
9
|
Phạm Văn Thọ
|
1973
|
|
Hải Dương
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân xây dựng
Đảng và chính quyền
|
Chủ tịch UBMTTQVN
huyện Trường Sa
(Phó Chính ủy Lữ đoàn 146)
|
|
|
CƠ QUAN CHUYÊN TRÁCH
|
|
1
|
Trần Ngọc Thanh
|
1964
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Trần Thu Mai
|
1975
|
|
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ
|
Phó Chủ tịch Thường trực
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Cao Ngọc Tâm
|
1966
|
|
Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cử nhân
|
Cử nhân Kinh tế Công nghiệp
|
Phó Chủ tịch
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
25
|
|
4
|
Huỳnh Thị Phượng
|
|
1968
|
Đại Lộc,
Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Ngữ văn
|
Phó Chủ tịch
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Đặng Ngọc Minh
|
1968
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cử nhân
|
Cử nhân Luật, Cử nhân QTKD
|
Ủy viên Thường trực,Trưởng Ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Minh Nghĩa
|
|
1977
|
Tuy Phước
Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật
|
Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
|
1971
|
Phan Thiết,
Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Thạc sĩ Luật, Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Ngoại ngữ
|
Ủy viên Thường trực, Phó Ban Phong trào Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Thúy Anh
|
|
1983
|
Tuy An
Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Ngữ văn báo chí
|
Ủy viên Thường trực, Phó Ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
9
|
Trương Ngọc Hưng
|
1963
|
|
Tuy An
Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Ngữ văn
|
Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Phong trào Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
10
|
Đào Quảng Phú
|
1981
|
|
Đức Phổ
Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao Cấp
|
Cử nhân
|
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
11
|
Phạm Thị Hoàng Hà
|
|
1976
|
Nha Trang, Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
CÁ NHÂN TIÊU BIỂU, CHUYÊN GIA
|
|
1
|
Hòa thượng
Thích Nguyên Quang
(Trần Văn Hồng)
|
1949
|
|
Quảng Nam
|
Kinh
|
Phật giáo
|
|
12/12
|
|
Cao đẳng Phật học
|
Thành viên HĐCM Trung ương, Chứng minh Trung ương, Chứng minh BTSGHPGVN tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Linh mục
Nguyễn Văn Vĩnh
|
1936
|
|
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Công giáo
|
|
12/12
|
|
|
Nguyên
CT UBĐKCG tỉnh
|
|
|
3
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
1957
|
|
Thái Binh
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Quân sự
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Lê Xuân Thân
|
1961
|
|
Ninh Hòa,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Tiến sĩ
Luật học
|
Chủ tịch
Hội Luật gia tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Nguyễn Đắc Tài
|
1962
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|
Chủ tịch
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Trương Hữu Hạnh
|
1950
|
|
Hà Tĩnh
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Chủ tịch
Hội Cựu Thanh niên Xung phong
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
7
|
Trần Quang Mẫn
|
1959
|
|
Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
tiến sỹ giáo dục học
|
Chủ tịch
Hội Khuyến học tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
1964
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|
Trưởng Ban Đại diện
Hội Người cao tuổi tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
10
|
Bùi Hồng Ngọc
|
1947
|
|
Vĩnh Thạnh,
Nha Trang
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
|
Phó Chủ tịch
Hội Truyền thống Kháng chiến Cứu nước
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
11
|
Ngũ Thị Hiền
|
|
1955
|
Diên Khánh
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân xây dựng Đảng
|
Phó Chủ tịch
Hội Chiến sĩ cách mạng bị bắt tù đày
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
12
|
Trần Đạo Nghĩa
|
1948
|
|
Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục
|
Chủ tịch
Hội Cựu Giáo chức tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
13
|
Đặng Văn Pháo
|
1957
|
|
Quỳnh Phụ
Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật
|
Chủ nhiệm
Đoàn Luật sư tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
14
|
Đậu Quốc Hương
|
1944
|
|
Quỷnh Lưu
Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Trung cấp
|
Chỉ huy quân sự
|
Chủ tịch Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
15
|
Lê Văn Thỉnh
|
1952
|
|
Cam Lộ
Quảng Trị
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Cử nhân
|
Cử nhân Sử học
|
Chủ tịch
Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
16
|
Lê Văn Thắng
|
1957
|
|
Nha Trang
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
|
Chủ tịch Hội Người mù tỉnh
|
|
|
17
|
Phạm Minh Nhựt
|
1961
|
|
Quảng Nam
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cử nhân
|
thạc sỹ
|
Phó Chủ tịch thường trực Hiệp hội Du lịch Nha Trang-Khánh Hòa
|
|
|
18
|
Trần Văn Hoan
|
1946
|
|
Bắc Ninh
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Trung cấp
|
Cử nhân
|
Chủ tịch Hội nạn nhân Chất độc da cam tỉnh
|
|
|
19
|
Châu Văn Luận
|
1953
|
|
Phú Yên
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Tiến sỹ kinh tế
|
Phó Chủ tịch Hội Tri thức tỉnh
|
|
|
20
|
Thượng tọa
Thích Thiện Phước
(Hoàng Ngọc Hải)
|
1971
|
|
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Phật giáo
|
|
12/12
|
Không
|
Thạc sĩ Phật học
|
Phó trưởng ban kiêm Chánh Thư ký BTS GHPGVN tỉnh KH
|
|
|
21
|
Giáo hữu
Ngọc Bạn Thanh
(Trương Bạn)
|
1952
|
|
Quảng Nam
|
Kinh
|
Cao đài
|
|
12/12
|
Không
|
|
Trưởng Ban Đại diện
Hội Thánh Cao Đài tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
22
|
Mục sư Nguyễn Công Nghĩa
|
1977
|
|
Bình Định
|
Kinh
|
Tin lành
|
|
12/12
|
Không
|
Cử nhân Anh văn
|
Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Tin lành tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
23
|
Ni trưởng Thích Nữ Diệu Vân
(Nguyễn Thị Thạch Huệ)
|
|
1949
|
Quảng Nam
|
Kinh
|
Phật giáo
|
|
12/12
|
Không
|
Phật giáo
|
Nguyên Phó Trưởng Ban trị sự Kiêm Trưởng Ban Ni giới Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
24
|
Thượng tọa Thích Thông Huệ
(Bùi Hữu Hòa)
|
1961
|
|
Ninh Thuận
|
Kinh
|
Phật giáo
|
|
12/12
|
Không
|
Phật giáo
|
Trưởng Ban Hoằng pháp Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
25
|
Linh mục
Nguyễn Hòa
|
1965
|
|
Thừa Thiên Huế
|
Kinh
|
Công giáo
|
|
12/12
|
|
Cử nhân Thần học
|
Chủ tịch Ủy ban ĐKCG tỉnh
|
|
|
26
|
Sour Nguyễn Thị Loan
|
|
1946
|
Ninh Hải,
Ninh Thuận
|
Kinh
|
Công giáo
|
|
12/12
|
Không
|
|
Nguyên Phụ trách cơ sở chăm sóc giáo dục
trẻ khuyết tật Sao Mai
|
|
|
27
|
Giáo hữu Huỳnh Văn Hảo
|
1959
|
|
Hoài Nhơn
Bình Định
|
Kinh
|
Cao đài
|
|
12/12
|
|
Cử nhân tài chính
|
Trưởng Ban Đại diện
Truyền giáo Cao đài
|
|
|
28
|
Hàng Quốc Định
|
1952
|
|
Hải Nam
Trung Quốc
|
Hoa
|
Không
|
x
|
12/12
|
|
Cử nhân QTKD
|
Đại diện người Hoa tại Nha Trang
|
|
|
29
|
Bo Bo Huệ
|
1971
|
|
Khánh Hiệp Khánh Vĩnh
|
Raglay
|
Không
|
|
5/12
|
|
|
Cá nhân tiêu biểu, uy tin
trong đồng bào Raglay
|
|
|
30
|
Y Cho
|
1954
|
|
Ninh Tây,
Ninh Hòa
|
Ede
|
Không
|
|
3/12
|
|
|
Già làng Ede
|
|
|
31
|
PGS. TS Quách Đình Liên
|
1945
|
|
Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
PGS. Tiến sĩ
|
Chuyên gia lĩnh vực khoa học, giáo dục đào tạo, Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang
|
|
|
32
|
Ts. Bùi Hồng Tiến
|
|
1943
|
Mê Linh,
Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Tiến sĩ
|
Chuyên gia lĩnh vực xã hội, Phó Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh, Phó Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Kinh tế - xã hội
|
|
|
33
|
TS. Trương Tấn Minh
|
1957
|
|
Ninh Hòa
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Tiến sĩ
|
Chuyên gia lĩnh vực y tế, Chủ tịch Hội bảo người tàn tật, trẻ em mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh, Nguyên GĐ Sở Y tế
|
|
|
34
|
Lưu Ngọc Phi
|
1958
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học Kinh tế Công nghiệp
|
Chuyên gia lĩnh vực xây dựng chính quyền, Nguyên Phó giám đốc Sở Nội vụ
|
|
|
35
|
Ths. Đặng Thị Thu Nguyệt
|
|
1972
|
Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
|
Thạc sĩ QTKD
|
Chuyên gia lĩnh vực kinh tế, Trưởng Đại diện VP VCCI tại Khánh Hòa
|
|
|
36
|
Nguyễn Như Hoa
|
|
1972
|
Hương Trà
Huế
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ Luật
|
Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
|
|
37
|
Phạm Duy Khánh
|
1965
|
|
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật và ĐH Ngôn ngữ Anh
|
Phó Trưởng ban, Ban Dân tộc
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
38
|
Lý Nguyễn Nguyên Vũ
|
1977
|
|
Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Thạc sỹ Luật
|
Giám đốc Sở Tư pháp
tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
39
|
Lê Văn Hoa
|
1966
|
|
Nghi Lộc
Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
x
|
10/10
|
Cao cấp
|
Thạc sĩ Văn hóa học
|
Phó Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao
Khánh Hòa
|
|
|
40
|
Nguyễn Thành Sơn
|
1974
|
|
Thanh Hóa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
ĐH chuyên ngành quan hệ quốc tế
|
Phó Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Khánh Hòa
|
|
|
41
|
Bùi Mau
|
1945
|
|
Nha Trang,
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Kỹ sư
|
Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Kinh tế xã hội UB MTTQ tỉnh
|
|
|
DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Võ Thị Thu Trang
|
|
1980
|
Ninh Hòa
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cử nhân
|
Thạc sĩ QTKD
|
Thành viên HĐTV Cty TNHH MTV Yến sào Khánh Hòa, Giám đốc Nhà khách KH
|
|
|
2
|
Châu Thị Kim Loan
|
|
1971
|
Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân kế toán
|
Giám đốc Nhà máy thuốc lá Khatoco
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
|
1960
|
Đông Hưng,
Thái Bình
|
Kinh
|
Thiên chúa
|
|
12/12
|
Không
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Giám đốc
Công ty TNHH Tâm Hương
|
|
|
4
|
Vương Vĩnh Hiệp
|
1960
|
|
Khánh Hòa
|
Việt gốc Hoa
|
Phật giáo
|
|
12/12
|
Không
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị,
Tổng Giám đốc
Công ty TNHH Long Sinh
|
|
|
5
|
Hồ Minh Châu
|
1958
|
|
Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị,
Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Á Châu
|
|
|
6
|
Lương Thế Hùng
|
1972
|
|
Thái Bình
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
|
Cử nhân
|
Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Cà phê Mê Trang
Chủ tịch Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
|
7
|
Đỗ Văn Phong
|
1978
|
|
Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
|
12/12
|
|
Thạc sỹ Kỷ thuật xây dựng
|
Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn T.27
Phó Chủ tịch Hội Cầu đường tỉnh
|
|
|
8
|
Nguyễn Tri Huy
|
1980
|
|
Huế
|
Kinh
|
Phật
giáo
|
|
12/12
|
|
Cử nhân
|
Giám đốc Công ty Cổ phần Sweetsoff
|
|
|
9
|
Lê Thị Hồng Minh
|
|
1968
|
Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
Trung cấp
|
Thạc sĩ
Tiếng Anh
|
Tổng giám đốc Công ty
Cổ phần Nhà ga Quốc tế
Cam Ranh
|
|
|
10
|
Ngô Thị Thanh Hòa
|
|
1987
|
Nghệ An
|
Kinh
|
Không
|
|
12/12
|
|
Cử nhân
|
Giám đốc Công ty TNHH
Dịch vụ và Thương mại Sao Việt
|
|
|
11
|
Võ Sơn
|
1957
|
|
Diên Khánh
Khánh Hòa
|
Kinh
|
Không
|
|
12/12
|
|
Cử nhân
|
Phó Tổng Giám đốc
Cty TNHH MTV phát triển trang phục
phụ nữ kiểu Pháp
|
|
|
12
|
Nguyễn Anh Đức
|
1981
|
|
Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
x
|
12/12
|
|
Cử nhân
|
Phó Giám đốc
Công ty CP Thủy sản 584 Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|