DANH SÁCH CÁC VỊ UỶ VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA XI (Nhiệm kỳ 2024 – 2029)
STT | HỌ VÀ TÊN | Năm sinh | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Đảng viên | TRÌNH ĐỘ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | GHI CHÚ | |||
Nam | Nữ | Học vấn | Chính trị | Chuyên môn | ||||||||
I. TỔ CHỨC THÀNH VIÊN: 39 vị | ||||||||||||
1 | Hà Quốc Trị | 1969 | Vĩnh Phúc | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
2 | Trịnh Việt Thành | 1970 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Xây dựng Đảng - QLCQNN | Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
3 | Hoàng Ngọc Hải (Thượng Tọa Thích Thiện Phước) | 1971 | Khánh Hòa | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Thạc Sỹ Phật học | Phó trưởng Ban kiêm Chánh thư ký Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | ||||
4 | Linh mục Nguyễn Hòa | 1965 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Công giáo | 12/12 | Cử nhân Thần học | Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh Khánh Hòa | ||||
5 | Nguyễn Bá Ngọc | 1957 | Thái Bình | Kinh | Không | x | 10/10 | Cao cấp | Cử nhân Quân sự | Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
6 | Nguyễn Quỳnh Nga | 1972 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Không | x | 12/12 | Cử nhân | Cử nhân Kinh tế | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
7 | Hà Hồng Hạnh | 1976 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Đại học Thủy sản | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
8 | Bùi Hoài Nam | 1986 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sĩ Luật Kinh tế | Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
9 | Trần Anh Tuấn | 1986 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ Tài chính Kế toán | Bí thư Đoàn TNCS HCM tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
10 | Nguyễn Đắc Tài | 1962 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân ngữ văn; cử nhân xuất bản | Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
11 | Lê Xuân Thân | 1961 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Tiến sĩ Luật học | Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
12 | Lê Trung Hưng | 1971 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Kinh tế | Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
13 | Nguyễn Trung Dũng | 1979 | Nha Trang, Khánh Hòa |
Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ Quản lý kinh tế | Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Khánh Hòa | ||
14 | Lê Văn Hoa | 1963 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Kỷ sư Nông nghiệp | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
15 | Đoàn Minh Long | 1964 | Hải Dương | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Luật Kinh tế | Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
16 | Trương Hữu Hạnh | 1950 | Hà Tĩnh | Kinh | Không | x | 10/10 | Trung cấp | Đại học | Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
17 | Trần Quang Mẫn | 1959 | Ninh Thuận | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Tiến sỹ Giáo dục học | Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
18 | Đặng Hữu Lộc | 1968 | Phú Yên | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Đại học Luật | Chủ tịch Hội Đông y tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
19 | Nguyễn Thị Hạnh | 1964 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Hành chính | Trưởng Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
20 | Bùi Hồng Ngọc | 1947 | Nha Trang | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Chủ tịch Hội Truyền thống Kháng chiến Cứu nước tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | ||
21 | Ngũ Thị Hiền | 1955 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân xây dựng Đảng | Chủ tịch Hội Chiến sĩ cách mạng bị bắt tù đày tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
22 | Trần Đạo Nghĩa | 1955 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Ngữ văn | Chủ tịch Hội Cựu Giáo chức tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
23 | Trần Văn Hà | 1977 | Hà Tĩnh | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Cử nhân | Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
24 | Nguyễn Đình Thơ | 1963 | Nghệ An | Kinh | Không | x | 10/10 | Trung cấp | Tiến sỹ Luật | Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh Khánh Hòa | ||
25 | Lê Thành Đức | 1979 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Thạc sỹ QLĐT | Chủ tịch Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
26 | Nguyễn Sỹ Hiến | 1954 | Nghệ An | Kinh | Không | x | 10/10 | Trung cấp | Cử nhân không quân | Phó Chủ tịch thường trực Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Khánh Hòa | ||
27 | Lê Văn Thỉnh | 1952 | Quảng Trị | Kinh | Không | x | 10/10 | Cử nhân | Cử nhân Sử học | Chủ tịch Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
28 | Phạm Thành Dương | 1993 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Cử nhân CNTT | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Khánh Hòa | ||
29 | Lê Tấn Bản | 1962 | Bình Định | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Kỹ sư cơ khí tàu thuyền | Chủ tịch Hội Nghề cá tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
30 | Lê Văn Thắng | 1957 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Chủ tịch Hội Người mù tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | ||
31 | Phạm Minh Nhựt | 1961 | Quảng Nam | Kinh | Không | x | 12/12 | Cử nhân | Thạc sỹ | Phó Chủ tịch Thường trực Hiệp hội Du lịch tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
32 | Trần Thị Ánh Thu | 1963 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Tiến sỹ | Chủ tịch Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Khánh Hòa | ||
33 | Châu Văn Luận | 1953 | Phú Yên | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Tiến sỹ Kinh tế | Phó Chủ tịch Hội tri thức tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
34 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 1960 | Thái Binh | Kinh | Công giáo | 12/12 | Thạc sỹ QTKD | Chủ tịch Hội UNESCO tỉnh Khánh Hòa | ||||
35 | Đống Lương Sơn | 1956 | Tiền Giang | Kinh | Không | 12/12 | Đại học | Chủ tịch Hội Ái mộ Yersin | ||||
36 | Huỳnh Hòa | 1956 | Bắc Ninh | Kinh | Không | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ kinh tế | Chủ tịch Hội cầu đường tỉnh Khánh Hòa | |||
37 | Nguyễn Thanh Hải | 1979 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ | Chủ tịch hội Doanh nhân trẻ tỉnh Khánh Hòa | ||
38 | Lê Thị Hồng Minh | 1968 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Thạc sỹ tiếng Anh | Chủ tịch Hiệp Hội Văn hóa Ẩm thực tỉnh Khánh Hòa | ||
39 | Trần Văn Hoan | 1961 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 10/10 | Cao cấp | Cử nhân | Chủ tịch Hội nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
II. ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ: 9 vị | ||||||||||||
40 | Đặng Quốc Bảo | 1981 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ QLNN | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Nha Trang | Tái cử | |
41 | Cao Minh Thắng | 1972 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân QTKD; Cử nhân Hành chính |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã Ninh Hòa | Tái cử | |
42 | Phạm Huệ | 1979 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Hành chính | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Vạn Ninh | ||
43 | Nguyễn Ngọc Minh | 1969 | Bình Định | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Luật | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Diên Khánh | ||
44 | Lê Đình Cường | 1974 | Quảng Trị | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân | Chủ tịch Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Cam Lâm | Tái cử | |
45 | Cao Thị Thêm | 1974 | Khánh Hòa | Raglay | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân quản lý kinh tế | Chủ tịch Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Khánh Vĩnh | Tái cử | |
46 | Bo Bo Thị Yến | 1977 | Khánh Hòa | Raglay | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Đại học | Chủ tịch Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Khánh Sơn | ||
47 | Trần Khánh Hòa | 1967 | Bình Định | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Hành chính | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cam Ranh | Tái cử | |
48 | Đỗ Hải Đăng | 1973 | Thái Bình | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Cử nhân Chính trị quân sự | Chủ tịch Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Trường Sa | ||
III. CÁ NHÂN TIÊU BIỂU DÂN TỘC, TÔN GIÁO: 13 vị | ||||||||||||
49 | Hồ Văn Anh (Thượng Tọa Thích Giác Tài) | 1971 | Khánh Hòa | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Cao đẳng Phật học | Phó Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Khánh Hòa | ||||
50 | Mục sư Nguyễn Công Nghĩa | 1977 | Bình Định | Kinh | Tin lành | 12/12 | Cử nhân Anh văn | Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Tin lành tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |||
51 | Hồ Thị Kim Phụng (Ni sư Thích Nữ Chơn Toàn) | 1972 | Khánh Hòa | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Cao đẳng | Trưởng Phân Ban Ni giới Ban Trị sự tỉnh Giáo hội | ||||
52 | Nguyễn Công Minh (Thượng tọa Thích Huệ Giáo) | 1967 | Ninh Thuận | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Đại học Phật giáo | Trưởng Ban Hoằng pháp Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | ||||
53 | Sơ Nguyễn Thị Loan | 1946 | Ninh Thuận | Kinh | Công giáo | 12/12 | Không | Nguyên Phụ trách cơ sở chăm sóc giáo dục trẻ khuyết tật Sao Mai | Tái cử | |||
54 | Giáo sư Hồ Thanh Tú | 1954 | Khánh Hòa | Kinh | Minh sư đạo | 6/12 | Trưởng ban đại diện Giáo hội Phật giáo Nam tông Minh sư đạo tỉnh Khánh Hòa | |||||
55 | Trần Thị Thanh Tâm | 1965 | Khánh Hòa | Kinh | Tịnh độ cư sỹ | 12/12 | Lương Y | Trưởng Ban Trị sự Tịnh độ Cư sỹ Phật học Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | ||||
56 | Lê Văn Xuân (Thượng tọa Thích Giác Nghĩa) | 1970 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Phật học | Trưởng Ban hướng dẫn Phật tử Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | ||||
57 | Giáo sư Ngọc Hỏa Thanh (Lê Văn Hỏa) | 1962 | Long An | Kinh | Cao đài | 9/12 | Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Cao Đài Tây Ninh tỉnh Khánh Hòa | |||||
58 | Hàng Quốc Định | 1952 | Trung Quốc | Hoa | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Cử nhân Kế toán | Trưởng Ban công tác người Hoa thành phố Nha Trang | Tái cử | |
59 | Hà Sắc | 1973 | Khánh Hòa | T'rin | Tin lành | 9/12 | Người có uy tín trong đồng bào T'rin | |||||
60 | Bo Bo Niến | 1979 | Khánh Hòa | Raglay | Không | 9/12 | Người có uy tín trong đồng bào Raglay | |||||
61 | Y Tam | 1977 | Khánh Hòa | Êđê | Không | 7/12 | Người có uy tín trong đồng bào Êđê | |||||
IV. CÁ NHÂN TIÊU BIỂU TRÊN CÁC LĨNH VỰC, CÁC SỞ BAN NGÀNH : 11 vị | ||||||||||||
62 | PGS. TS Quách Đình Liên | 1945 | Thái Bình | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | PGS Tiến sĩ | Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang | Tái cử | |
63 | PGS.TS Võ Sĩ Tuấn | 1959 | Bình Định | Kinh | không | x | 10/10 | Cử nhân | PGS Tiến sỹ | Nguyên Viện trưởng Viện Hải dương học | ||
64 | BSCKII. Phan Hữu Chính | 1964 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Bác sỹ chuyên khoa II | Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa | ||
65 | Lưu Ngọc Phi | 1958 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Kinh tế | Nguyên Phó giám đốc Sở Nội vụ | Tái cử | |
66 | Nguyễn Hữu Dinh | 1963 | Thanh Hóa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Đại học Luật, CN xây dựng Đảng chính quyền nhà nước | Nguyên Trưởng Ban Tôn giáo tỉnh | ||
67 | Nguyễn Thanh Vân | 1971 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Hành chính | Phó Trưởng Ban thường trực Ban Dân vận Tỉnh ủy | ||
68 | Nguyễn Quốc Bảo | 1974 | Tây Ninh | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Chính trị học | Phó trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | ||
69 | Nguyễn Thành Sơn | 1974 | Thanh hóa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Quan hệ quốc Tế | Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Khánh Hòa | Tái cử | |
70 | Phạm Duy Khánh | 1965 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Đại học | Phó Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
71 | Lữ Thế Hùng | 1964 | Khánh Hòa | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Thạc sỹ | Cá nhân tiêu biểu trên lĩnh vực người Việt Nam ở nước ngoài | ||||
72 | Trần Thị Kiêm Khiêm | 1971 | Khánh Hòa | Kinh | Không | 10/12 | Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | Nghệ sỹ ưu tú Đoàn Nghệ thuật Nhà hát truyền thống tỉnh Khánh Hòa | ||||
V. ĐẠI DIỆN CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ: 9 vị | ||||||||||||
73 | Võ Thị Thu Trang | 1980 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cử nhân | Thạc sĩ QTKD | Thành viên HĐTV Công ty TNHH NN MTV Yến sào Khánh Hòa | Tái cử | |
74 | Châu Thị Kim Loan | 1971 | Bình Dương | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân kế toán | Giám đốc Nhà máy thuốc lá Khatoco | Tái cử | |
75 | Lê Ngọc Cường | 1981 | Quảng Bình | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân | Phó giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Khánh Hòa | ||
76 | Vương Vĩnh Hiệp | 1966 | Khánh Hòa | Hoa | Phật giáo | 12/12 | Không | Tiên sỹ Kinh tế | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Long Sinh | Tái cử | ||
77 | Hồ Minh Châu | 1958 | Nghệ An | Kinh | Không | 12/12 | Trung cấp | Thạc sỹ QTKD | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Á Châu |
Tái cử | ||
78 | Trần Thị Thanh Hải | 1981 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | 12/12 | Thạc sỹ QTKD | Giám đốc Công ty TNHH MTV TM Hải Yến Nha Trang | ||||
79 | Nguyễn Quang Duy | 1980 | Phú Yên | Kinh | Thiên Chúa Giáo | 12/12 | Đại học QTKD | Tổng giám đốc D&T Group | ||||
80 | Võ Sơn | 1957 | Khánh Hòa | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân | Phó Tổng Giám đốc công ty TNMTV Phát triển trang phục PN kiểu Pháp | ||||
81 | Nguyễn Thị Hà Trang | 1976 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Khánh hòa | ||
VI. ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA: 10 vị | ||||||||||||
82 | Trần Thu Mai | 1975 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
83 | Nguyễn Văn Thiện | 1969 | Thừa Thiên Huế | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | ĐH Bách khoa kỹ sư hóa học Cử nhân Hành chính học |
Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
84 | Trần Thị Tú Viên | 1979 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Thạc sỹ | Ủy viên Đảng đoàn Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | Mới | |
85 | Đặng Ngọc Minh | 1968 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Cử nhân | Cử nhân Luật, Cử nhân QTKD | Ủy viên Thường trực, Trưởng ban DCPL Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
86 | Nguyễn Thị Minh Nghĩa | 1977 | Bình Định | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Luật | Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
87 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 1971 | Bình Thuận | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Thạc sĩ Luật, Cử nhân kinh tế, Cử nhân Ngoại ngữ | Ủy viên Thường trực, Phó ban DCPL Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
88 | Nguyễn Thị Thúy Anh | 1983 | Phú Yên | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao cấp | Cử nhân Ngữ văn báo chí | Ủy viên Thường trực, Phó ban Phong trào Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
89 | Đào Quảng Phú | 1981 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Cao Cấp | Cử nhân | Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
90 | Phạm Thị Hoàng Hà | 1976 | Khánh Hòa | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Cử nhân Luật | Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | Tái cử | |
91 | Nguyễn Việt Hùng | 1981 | Quảng Ngãi | Kinh | Không | x | 12/12 | Trung cấp | Thạc sỹ Quản lý kinh tế | Chuyên viên Ban Dân chủ Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
Tags:
Tác giả: Minh Trung
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Xếp hạng: 0 - 0 phiếu bầu
CÁC BÀI VIẾT KHÁC