DANH SÁCH ỦY VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA NHIỆM KỲ 2024 - 2029 |
|
||||||||||||||||||||||
S T T |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY THÁNG NĂM SINH |
QUÊ QUÁN |
DÂN TỘC |
TÔN GIÁO |
ĐẢNG VIÊN |
TRÌNH ĐỘ |
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
|
|
|||||||||||||
Nam |
Nữ |
Học vấn |
Chính trị |
Chuyên môn |
|
||||||||||||||||||
CÁC TỔ CHỨC THÀNH VIÊN |
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Hà Quốc Trị |
1964 |
|
Ninh Hòa, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa, |
|
|
||||||||||
2 |
Trịnh Việt Thành |
1970 |
|
Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Xây dựng Đảng - QLCQNN |
Chính ủy |
|
|
||||||||||
3 |
Bùi Hoài Nam |
1986 |
|
Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Luật |
Chủ tịch Liên đoàn Lao động |
|
|
||||||||||
4 |
Nguyễn Quỳnh Nga |
|
1972 |
Hương Thủy, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
5 |
Hà Hồng Hạnh |
|
1976 |
Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Thủy sản |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
6 |
Trần Anh Tuấn |
1986 |
|
Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ |
Bí Thư Đoàn TNCS |
|
|
||||||||||
7 |
Lê Trung Hưng |
1960 |
|
Hoài Nhơn, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
8 |
Hồ Hữu Đức |
1967 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân xây dựng Đảng - chính quyền nhà nước |
Phó Chủ tịch |
|
|
||||||||||
9 |
Lê Văn Hoa |
1963 |
|
Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Kỷ sư Nông nghiệp |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
10 |
Đoàn Minh Long |
1964 |
|
Hải Dương |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
11 |
Đặng Hữu Lộc |
1968 |
|
Phú Yên |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Luật |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
12 |
Trần Hà |
1977 |
|
Kỳ Tiến |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch chuyên trách |
|
|
||||||||||
13 |
Lê Thành Đức |
1979 |
|
Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Thạc sĩ |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
||||||||||
14 |
Nguyễn Khắc Duy |
1991 |
|
Nha Trang |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Luật |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh |
|
|
||||||||||
15 |
Lê Tấn Bản |
1943 |
|
Ninh Hòa, |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Cao cấp |
Đại học Hàng Hải |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
CHỦ TỊCH MTTQ CÁC HUYỆN. THỊ, TP |
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Đặng Quốc Bảo |
|
1981 |
Nha Trang, Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cử nhân |
Đại học |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
2 |
Cao Minh Thắng |
1972 |
|
Ninh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân QTKD; |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
3 |
Huỳnh Ngọc Thơ |
1963 |
|
Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
4 |
Hà Văn Đông |
1964 |
|
Phú Yên |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
5 |
Lê Đình Cường |
1974 |
|
Triệu Phong |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
6 |
Cao Thị Thêm |
|
1974 |
Khánh Sơn Khánh Hòa |
Raglay |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân quản lý kinh tế |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
7 |
Cao Minh Khánh |
1981 |
|
Khánh Sơn Khánh Hòa |
Raglay |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
8 |
Trần Khánh Hòa |
1967 |
|
Phù Mỹ |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Hành chính |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cam Ranh |
|
|
||||||||||
9 |
Phạm Văn Thọ |
1973 |
|
Hải Dương |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân xây dựng |
Chủ tịch UBMTTQVN |
|
|
||||||||||
CƠ QUAN CHUYÊN TRÁCH |
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Trần Ngọc Thanh |
1964 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
2 |
Trần Thu Mai |
1975 |
|
|
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ |
Phó Chủ tịch Thường trực |
|
|
||||||||||
3 |
Cao Ngọc Tâm |
1966 |
|
Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế Công nghiệp |
Phó Chủ tịch |
25 |
|
||||||||||
4 |
Huỳnh Thị Phượng |
|
1968 |
Đại Lộc, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Phó Chủ tịch |
|
|
||||||||||
5 |
Đặng Ngọc Minh |
1968 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cử nhân |
Cử nhân Luật, Cử nhân QTKD |
Ủy viên Thường trực,Trưởng Ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
6 |
Nguyễn Thị Minh Nghĩa |
|
1977 |
Tuy Phước |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
7 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
|
1971 |
Phan Thiết, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Thạc sĩ Luật, Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Ngoại ngữ |
Ủy viên Thường trực, Phó Ban Phong trào Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
8 |
Nguyễn Thị Thúy Anh |
|
1983 |
Tuy An |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Ngữ văn báo chí |
Ủy viên Thường trực, Phó Ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
9 |
Trương Ngọc Hưng |
1963 |
|
Tuy An |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Ngữ văn |
Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Phong trào Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
10 |
Đào Quảng Phú |
1981 |
|
Đức Phổ |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao Cấp |
Cử nhân |
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
11 |
Phạm Thị Hoàng Hà |
|
1976 |
Nha Trang, Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Luật |
Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
CÁ NHÂN TIÊU BIỂU, CHUYÊN GIA |
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Hòa thượng |
1949 |
|
Quảng Nam |
Kinh |
Phật giáo |
|
12/12 |
|
Cao đẳng Phật học |
Thành viên HĐCM Trung ương, Chứng minh Trung ương, Chứng minh BTSGHPGVN tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
2 |
Linh mục |
1936 |
|
Khánh Hòa |
Kinh |
Công giáo |
|
12/12 |
|
|
Nguyên |
|
|
||||||||||
3 |
Nguyễn Bá Ngọc |
1957 |
|
Thái Binh |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Cao cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
|
|
||||||||||
4 |
Lê Xuân Thân |
1961 |
|
Ninh Hòa, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sĩ |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
5 |
Nguyễn Đắc Tài |
1962 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
6 |
Trương Hữu Hạnh |
1950 |
|
Hà Tĩnh |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Trung cấp |
Đại học |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
7 |
Trần Quang Mẫn |
1959 |
|
Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
tiến sỹ giáo dục học |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
8 |
Nguyễn Thị Hạnh |
1964 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học |
Trưởng Ban Đại diện |
|
|
||||||||||
10 |
Bùi Hồng Ngọc |
1947 |
|
Vĩnh Thạnh, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
|
Phó Chủ tịch |
|
|
||||||||||
11 |
Ngũ Thị Hiền |
|
1955 |
Diên Khánh |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân xây dựng Đảng |
Phó Chủ tịch |
|
|
||||||||||
12 |
Trần Đạo Nghĩa |
1948 |
|
Quảng Trị |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Quản lý Giáo dục |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
13 |
Đặng Văn Pháo |
1957 |
|
Quỳnh Phụ |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
Chủ nhiệm |
|
|
||||||||||
14 |
Đậu Quốc Hương |
1944 |
|
Quỷnh Lưu |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Trung cấp |
Chỉ huy quân sự |
Chủ tịch Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
15 |
Lê Văn Thỉnh |
1952 |
|
Cam Lộ |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Cử nhân |
Cử nhân Sử học |
Chủ tịch |
|
|
||||||||||
16 |
Lê Văn Thắng |
1957 |
|
Nha Trang |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
|
Chủ tịch Hội Người mù tỉnh |
|
|
||||||||||
17 |
Phạm Minh Nhựt |
1961 |
|
Quảng Nam |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cử nhân |
thạc sỹ |
Phó Chủ tịch thường trực Hiệp hội Du lịch Nha Trang-Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
18 |
Trần Văn Hoan |
1946 |
|
Bắc Ninh |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Trung cấp |
Cử nhân |
Chủ tịch Hội nạn nhân Chất độc da cam tỉnh |
|
|
||||||||||
19 |
Châu Văn Luận |
1953 |
|
Phú Yên |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sỹ kinh tế |
Phó Chủ tịch Hội Tri thức tỉnh |
|
|
||||||||||
20 |
Thượng tọa |
1971 |
|
Khánh Hòa |
Kinh |
Phật giáo |
|
12/12 |
Không |
Thạc sĩ Phật học |
Phó trưởng ban kiêm Chánh Thư ký BTS GHPGVN tỉnh KH |
|
|
||||||||||
21 |
Giáo hữu |
1952 |
|
Quảng Nam |
Kinh |
Cao đài |
|
12/12 |
Không |
|
Trưởng Ban Đại diện |
|
|
||||||||||
22 |
Mục sư Nguyễn Công Nghĩa |
1977 |
|
Bình Định |
Kinh |
Tin lành |
|
12/12 |
Không |
Cử nhân Anh văn |
Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Tin lành tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
23 |
Ni trưởng Thích Nữ Diệu Vân |
|
1949 |
Quảng Nam |
Kinh |
Phật giáo |
|
12/12 |
Không |
Phật giáo |
Nguyên Phó Trưởng Ban trị sự Kiêm Trưởng Ban Ni giới Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
24 |
Thượng tọa Thích Thông Huệ |
1961 |
|
Ninh Thuận |
Kinh |
Phật giáo |
|
12/12 |
Không |
Phật giáo |
Trưởng Ban Hoằng pháp Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
25 |
Linh mục |
1965 |
|
Thừa Thiên Huế |
Kinh |
Công giáo |
|
12/12 |
|
Cử nhân Thần học |
Chủ tịch Ủy ban ĐKCG tỉnh |
|
|
||||||||||
26 |
Sour Nguyễn Thị Loan |
|
1946 |
|
Kinh |
Công giáo |
|
12/12 |
Không |
|
Nguyên Phụ trách cơ sở chăm sóc giáo dục |
|
|
||||||||||
27 |
Giáo hữu Huỳnh Văn Hảo |
1959 |
|
Hoài Nhơn |
Kinh |
Cao đài |
|
12/12 |
|
Cử nhân tài chính |
Trưởng Ban Đại diện |
|
|
||||||||||
28 |
Hàng Quốc Định |
1952 |
|
Hải Nam |
Hoa |
Không |
x |
12/12 |
|
Cử nhân QTKD |
Đại diện người Hoa tại Nha Trang |
|
|
||||||||||
29 |
Bo Bo Huệ |
1971 |
|
Khánh Hiệp Khánh Vĩnh |
Raglay |
Không |
|
5/12 |
|
|
Cá nhân tiêu biểu, uy tin |
|
|
||||||||||
30 |
Y Cho |
1954 |
|
Ninh Tây, |
Ede |
Không |
|
3/12 |
|
|
Già làng Ede |
|
|
||||||||||
31 |
PGS. TS Quách Đình Liên |
1945 |
|
Thái Bình |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
PGS. Tiến sĩ |
Chuyên gia lĩnh vực khoa học, giáo dục đào tạo, Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang |
|
|
||||||||||
32 |
Ts. Bùi Hồng Tiến |
|
1943 |
Mê Linh, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sĩ |
Chuyên gia lĩnh vực xã hội, Phó Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh, Phó Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Kinh tế - xã hội |
|
|
||||||||||
33 |
TS. Trương Tấn Minh |
1957 |
|
Ninh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Tiến sĩ |
Chuyên gia lĩnh vực y tế, Chủ tịch Hội bảo người tàn tật, trẻ em mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh, Nguyên GĐ Sở Y tế |
|
|
||||||||||
34 |
Lưu Ngọc Phi |
1958 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Đại học Kinh tế Công nghiệp |
Chuyên gia lĩnh vực xây dựng chính quyền, Nguyên Phó giám đốc Sở Nội vụ |
|
|
||||||||||
35 |
Ths. Đặng Thị Thu Nguyệt |
|
1972 |
Đà Nẵng |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
|
Thạc sĩ QTKD |
Chuyên gia lĩnh vực kinh tế, Trưởng Đại diện VP VCCI tại Khánh Hòa |
|
|
||||||||||
36 |
Nguyễn Như Hoa |
|
1972 |
Hương Trà |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Luật |
Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
|
||||||||||
37 |
Phạm Duy Khánh |
1965 |
|
Khánh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân Luật và ĐH Ngôn ngữ Anh |
Phó Trưởng ban, Ban Dân tộc |
|
|
||||||||||
38 |
Lý Nguyễn Nguyên Vũ |
1977 |
|
Bình Định |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Thạc sỹ Luật |
Giám đốc Sở Tư pháp |
|
|
||||||||||
39 |
Lê Văn Hoa |
1966 |
|
Nghi Lộc |
Kinh |
Không |
x |
10/10 |
Cao cấp |
Thạc sĩ Văn hóa học |
Phó Giám đốc |
|
|
||||||||||
40 |
Nguyễn Thành Sơn |
1974 |
|
Thanh Hóa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
ĐH chuyên ngành quan hệ quốc tế |
Phó Giám đốc |
|
|
||||||||||
41 |
Bùi Mau |
1945 |
|
Nha Trang, |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Kỹ sư |
Chủ nhiệm Hội đồng tư vấn Kinh tế xã hội UB MTTQ tỉnh |
|
|
||||||||||
DOANH NGHIỆP |
|
||||||||||||||||||||||
1 |
Võ Thị Thu Trang |
|
1980 |
Ninh Hòa |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cử nhân |
Thạc sĩ QTKD |
Thành viên HĐTV Cty TNHH MTV Yến sào Khánh Hòa, Giám đốc Nhà khách KH |
|
|
||||||||||
2 |
Châu Thị Kim Loan |
|
1971 |
Bình Dương |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Cao cấp |
Cử nhân kế toán |
Giám đốc Nhà máy thuốc lá Khatoco |
|
|
||||||||||
3 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
|
1960 |
Đông Hưng, |
Kinh |
Thiên chúa |
|
12/12 |
Không |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Giám đốc |
|
|
||||||||||
4 |
Vương Vĩnh Hiệp |
1960 |
|
Khánh Hòa |
Việt gốc Hoa |
Phật giáo |
|
12/12 |
Không |
Thạc sĩ Kinh tế |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, |
|
|
||||||||||
5 |
Hồ Minh Châu |
1958 |
|
Nghệ An |
Kinh |
Không |
|
12/12 |
Trung cấp |
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, |
|
|
||||||||||
6 |
Lương Thế Hùng |
1972 |
|
Thái Bình |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
|
Cử nhân |
Tổng Giám đốc |
|
|
||||||||||
7 |
Đỗ Văn Phong |
1978 |
|
Bình Định |
Kinh |
Không |
|
12/12 |
|
Thạc sỹ Kỷ thuật xây dựng |
Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn T.27 |
|
|
||||||||||
8 |
Nguyễn Tri Huy |
1980 |
|
Huế |
Kinh |
Phật |
|
12/12 |
|
Cử nhân |
Giám đốc Công ty Cổ phần Sweetsoff |
|
|
||||||||||
9 |
Lê Thị Hồng Minh |
|
1968 |
Quảng Ngãi |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
Trung cấp |
Thạc sĩ |
Tổng giám đốc Công ty |
|
|
||||||||||
10 |
Ngô Thị Thanh Hòa |
|
1987 |
Nghệ An |
Kinh |
Không |
|
12/12 |
|
Cử nhân |
Giám đốc Công ty TNHH |
|
|
||||||||||
11 |
Võ Sơn |
1957 |
|
Diên Khánh |
Kinh |
Không |
|
12/12 |
|
Cử nhân |
Phó Tổng Giám đốc |
|
|
||||||||||
12 |
Nguyễn Anh Đức |
1981 |
|
Nam Định |
Kinh |
Không |
x |
12/12 |
|
Cử nhân |
Phó Giám đốc |
|
|
||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|