DANH SÁCH CÁC VỊ UỶ VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA, NHIỆM KỲ 2024 – 2029 (sau sáp nhập, hợp nhất)
| ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM | |||||||||||
|
|||||||||||
| DANH SÁCH CÁC VỊ UỶ VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA (Nhiệm kỳ 2024 – 2029) |
|||||||||||
| STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH, ĐƠN VỊ ĐANG CÔNG TÁC, NƠI LÀM VIỆC | Năm sinh | Dân tộc | Tôn giáo | Ngoài Đảng | GHI CHÚ | ||||
| Nam | Nữ | ||||||||||
| 1 | Phạm Văn Hậu | Phó Bí Thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1974 | Kinh | Không | ||||||
| 2 | Trần Thu Mai | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy các cơ quan Đảng tỉnh, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1975 | Kinh | Không | ||||||
| 3 | Nguyễn Văn Thiện | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1969 | Kinh | Không | ||||||
| 4 | Nguyễn Quỳnh Nga | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh kiêm Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 1972 | Kinh | Không | ||||||
| 5 | Phan Thị Ngân Hạnh | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh kiêm Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh | 1979 | Kinh | Không | ||||||
| 6 | Huỳnh Hữu Phúc | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh kiêm Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 1984 | Kinh | Không | ||||||
| 7 | Phan Thanh Liêm | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh kiêm Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh | 1971 | Kinh | Không | ||||||
| 8 | Trần Thị Tú Viên | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam |
1979 | Kinh | Không | ||||||
| 9 | Nguyễn Thị Minh Nghĩa | Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | 1977 | Kinh | Không | ||||||
| 10 | Nguyễn Thị Thúy Anh | Trưởng ban Phong trào Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | 1983 | Kinh | Không | ||||||
| 11 | Phạm Thị Sen | Trưởng Ban PT-DCPL Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1981 | Không | Không | ||||||
| 12 | Nguyễn Ngọc Lâm | Phó Chánh Văn Phòng -Văn Phòng -Tổ chức Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1973 | Không | Không | ||||||
| 13 | Đào Quảng Phú | Phó Trưởng Ban Phong trào Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1981 | Kinh | Không | ||||||
| 14 | Phạm Thị Hoàng Hà | Phó Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1976 | Kinh | Không | ||||||
| 15 | Nguyễn Việt Hùng | Phó Trưởng Ban Dân chủ Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1981 | Kinh | Không | ||||||
| 16 | Hoàng Ngọc Hải (Thượng Tọa Thích Thiện Phước) | Phó trưởng Ban kiêm Chánh thư ký Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Khánh Hòa | 1971 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 17 | Linh mục Nguyễn Hòa | Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh | 1965 | Kinh | Công giáo | X | |||||
| 18 | Hà Hồng Hạnh | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
1976 | Kinh | Không | Chuyển công tác | |||||
| 19 | Nguyễn Đắc Tài | Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 1962 | Kinh | Không | ||||||
| 20 | Lê Xuân Thân | Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh | 1961 | Kinh | Không | ||||||
| 21 | Lê Trung Hưng | Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh | 1971 | Kinh | Không | ||||||
| 22 | Nguyễn Trung Dũng | Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1979 | Kinh | Không | ||||||
| 23 | Dương Nam Khánh | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1972 | Kinh | Không | ||||||
| 24 | Đoàn Minh Long | Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh | 1964 | Kinh | Không | ||||||
| 25 | Trương Hữu Hạnh | Chủ tịch Hội Cựu Thanh niên Xung phong tỉnh | 1950 | Kinh | Không | ||||||
| 26 | Trần Quang Mẫn | Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh | 1959 | Kinh | Không | ||||||
| 27 | Đặng Hữu Lộc | Chủ tịch Hội Đông y tỉnh | 1968 | Kinh | Không | ||||||
| 28 | Nguyễn Thị Hạnh | Trưởng Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 1964 | Kinh | Không | ||||||
| 29 | Bùi Hồng Ngọc | Chủ tịch Hội Truyền thống Kháng chiến Cứu nước tỉnh | 1947 | Kinh | Không | ||||||
| 30 | Ngũ Thị Hiền | Chủ tịch Hội Chiến sĩ cách mạng bị bắt tù đày tỉnh | 1955 | Kinh | Không | ||||||
| 31 | Trần Đạo Nghĩa | Chủ tịch Hội Cựu Giáo chức tỉnh | 1955 | Kinh | Không | ||||||
| 32 | Trần Văn Hà | Chủ tịch Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh | 1977 | Kinh | Không | ||||||
| 33 | Nguyễn Đình Thơ | Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh | 1963 | Kinh | Không | ||||||
| 34 | Lê Thành Đức | Chủ tịch Hội Khoa học Kỹ thuật Xây dựng tỉnh | 1979 | Kinh | Không | ||||||
| 35 | Nguyễn Sỹ Hiến | Phó Chủ tịch thường trực Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh | 1954 | Kinh | Không | ||||||
| 36 | Lê Văn Thỉnh | Chủ tịch Hội Khoa học Lịch sử tỉnh | 1952 | Kinh | Không | ||||||
| 37 | Lê Tấn Bản | Chủ tịch Hội Nghề cá tỉnh | 1962 | Kinh | Không | ||||||
| 38 | Lê Văn Thắng | Chủ tịch Hội Người mù tỉnh | 1957 | Kinh | Không | ||||||
| 39 | Phạm Minh Nhựt | Phó Chủ tịch Thường trực Hiệp hội Du lịch tỉnh | 1961 | Kinh | Không | ||||||
| 40 | Trần Thị Ánh Thu | Chủ tịch Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh | 1963 | Kinh | Không | ||||||
| 41 | Châu Văn Luận | Phó Chủ tịch Hội tri thức tỉnh | 1953 | Kinh | Không | ||||||
| 42 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Chủ tịch Hội UNESCO tỉnh | 1960 | Kinh | Công giáo | ||||||
| 43 | Đống Lương Sơn | Chủ tịch Hội Ái mộ Yersin tỉnh | 1956 | Kinh | Không | X | |||||
| 44 | Huỳnh Hòa | Chủ tịch Hội cầu đường tỉnh | 1956 | Kinh | Không | X | |||||
| 45 | Nguyễn Thanh Hải | Chủ tịch hội Doanh nhân trẻ tỉnh | 1979 | Kinh | Không | ||||||
| 46 | Lê Thị Hồng Minh | Chủ tịch Hiệp Hội Văn hóa Ẩm thực tỉnh | 1968 | Kinh | Không | ||||||
| 47 | Trần Văn Hoan | Chủ tịch Hội nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh | 1961 | Kinh | Không | ||||||
| 48 | Nguyễn Văn Kiểu | Phó Chính ủy BCH Quân sự | 1972 | Kinh | Không | ||||||
| 49 | Trịnh Vinh Sang | Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ | 1984 | Không | |||||||
| 50 | Hồ Ngọc Tiến | Chủ tịch Hội Xây dựng tỉnh | 1962 | Không | |||||||
| 51 | Nguyễn Hữu Ái | Phó Chủ tịch Hội Thủy sản tỉnh | 1964 | Không | X | ||||||
| 52 | Lê Xuân Quang | Phó Chủ tịch Chuyên trách Hội Nhà báo tỉnh | 1962 | Không | |||||||
| 53 | Linh mục Nguyễn Văn Nhứt | PCT Ủy ban ĐKCG tỉnh - Quản xứ Giáo xứ Thanh Điền | 1973 | Công giáo | X | ||||||
| 54 | Trần Văn Hùng (Hoà Thượng Thích Hạnh Thể) | Trưởng BTS Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh - | 1961 | Phật giáo | X | ||||||
| 55 | Lê Văn Đổng | Chủ tich Hội Thầy thuốc trẻ (Giám đốc Bệnh viện chuyên khoa Da liễu - Tâm thần) tỉnh | 1972 | Không | |||||||
| 56 | Phạm Văn Phước | Chủ nhiệm Đoàn Luật sư tỉnh | 1960 | Không | |||||||
| 57 | Nguyễn Anh Vũ | Chủ tịch Hiệp hội Du lịch tỉnh | 1979 | Không | |||||||
| 58 | Đỗ Hữu Nghị | Chủ tịch Hội Kiến trúc sư tỉnh | 1954 | Không | |||||||
| 59 | Nguyễn Tiến Nghị | Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 1985 | Không | X | ||||||
| 60 | Nguyễn Thị Lài | Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo tỉnh | 1954 | Không | |||||||
| 61 | NguyễnThanh Hồng | Chủ tịch Hội Doanh nhân Trẻ | 1969 | Không | X | ||||||
| 62 | Huỳnh Nguyễn Minh Trí | Phó Chủ tịch Hội Golf | 1975 | Không | |||||||
| 63 | Trương Văn Tiến | Phó BLL với người VN ở nước ngoài; GĐ TT xúc tiến ĐT-TM và DL | 1974 | Không | |||||||
| 64 | Huỳnh Kiều Ánh | PCT Hội LH Thanh niên Việt Nam tỉnh | 1987 | Không | |||||||
| 65 | Ngô Văn Bé | Chủ tịch Hội cựu CAND tỉnh | 1955 | Không | |||||||
| 66 | Hồ Văn Anh (Thượng Tọa Thích Giác Tài) | Phó Trưởng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh | 1971 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 67 | Mục sư Nguyễn Công Nghĩa | Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Tin lành tỉnh | 1977 | Kinh | Tin lành | X | |||||
| 68 | Hồ Thị Kim Phụng (Ni sư Thích Nữ Chơn Toàn) | Trưởng Phân Ban Ni giới Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh | 1972 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 69 | Nguyễn Công Minh (Thượng tọa Thích Huệ Giáo) | Trưởng Ban Hoằng pháp Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh | 1967 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 70 | Sơ Nguyễn Thị Loan | Nguyên Phụ trách cơ sở chăm sóc giáo dục trẻ khuyết tật Sao Mai, Nha Trang | 1946 | Kinh | Công giáo | X | |||||
| 71 | Giáo sư Hồ Thanh Tú | Trưởng ban đại diện Giáo hội Phật giáo Nam tông Minh sư đạo tỉnh | 1954 | Kinh | Minh sư đạo | X | |||||
| 72 | Trần Thị Thanh Tâm | Trưởng Ban Trị sự Tịnh độ Cư sỹ Phật học Việt Nam tỉnh | 1965 | Kinh | Tịnh độ cư sỹ | X | |||||
| 73 | Lê Văn Xuân (Thượng tọa Thích Giác Nghĩa) | Trưởng Ban hướng dẫn Phật tử Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh | 1970 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 74 | Giáo sư Ngọc Hỏa Thanh (Lê Văn Hỏa) | Trưởng Ban Đại diện Hội Thánh Cao Đài Tây Ninh tỉnh | 1962 | Kinh | Cao đài | X | |||||
| 75 | Hàng Quốc Định | Trưởng Ban công tác người Hoa thành phố Nha Trang | 1952 | Hoa | Không | ||||||
| 76 | Hà Sắc | Người có uy tín trong đồng bào T'rin | 1973 | T'rin | Tin lành | X | |||||
| 77 | Bo Bo Niến | Người có uy tín trong đồng bào Raglay | 1979 | Raglay | Không | X | |||||
| 78 | Y Tam | Người có uy tín trong đồng bào Êđê | 1977 | Êđê | Không | X | |||||
| 79 | PGS. TS Quách Đình Liên | Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang | 1945 | Kinh | Không | ||||||
| 80 | PGS.TS Võ Sĩ Tuấn | Nguyên Viện trưởng Viện Hải dương học | 1959 | Kinh | không | ||||||
| 81 | BSCKII. Phan Hữu Chính | Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1964 | Kinh | Không | ||||||
| 82 | Lưu Ngọc Phi | Nguyên Phó giám đốc Sở Nội vụ tỉnh | 1958 | Kinh | Không | ||||||
| 83 | Nguyễn Hữu Dinh | Nguyên Trưởng Ban Tôn giáo tỉnh | 1963 | Kinh | Không | ||||||
| 84 | Nguyễn Thành Sơn | Phó giám đốc Sở Nội vụ tỉnh | 1974 | Kinh | Không | ||||||
| 85 | Phạm Duy Khánh | Phó giám đốc Sở Dân tộc - Tôn giáo tỉnh | 1965 | Kinh | Không | ||||||
| 86 | Lữ Thế Hùng | Cá nhân tiêu biểu trên lĩnh vực người Việt Nam ở nước ngoài | 1964 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 87 | Trần Thị Kim Khiêm | Nghệ sỹ ưu tú Đoàn Nghệ thuật Nhà hát truyền thống | 1971 | Kinh | Không | X | |||||
| 88 | Võ Thị Thu Trang | Thành viên HĐTV Công ty TNHH NN MTV Yến sào Khánh Hòa | 1980 | Kinh | Không | ||||||
| 89 | Châu Thị Kim Loan | Giám đốc Nhà máy thuốc lá Khatoco | 1971 | Kinh | Không | ||||||
| 90 | Lê Ngọc Cường | Phó giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 1981 | Kinh | Không | ||||||
| 91 | Vương Vĩnh Hiệp | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Long Sinh | 1966 | Hoa | Phật giáo | X | |||||
| 92 | Hồ Minh Châu | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Á Châu |
1958 | Kinh | Không | X | |||||
| 93 | Trần Thị Thanh Hải | Giám đốc Công ty TNHH MTV TM Hải Yến Nha Trang | 1981 | Kinh | Không | X | |||||
| 94 | Nguyễn Quang Duy | Tổng giám đốc D&T Group | 1980 | Kinh | Thiên Chúa Giáo | X | |||||
| 95 | Võ Sơn | Phó Tổng Giám đốc công ty TNMTV Phát triển trang phục PN kiểu Pháp | 1957 | Kinh | Không | X | |||||
| 96 | Nguyễn Thị Hà Trang | Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết | 1976 | Kinh | Không | ||||||
| 97 | I Mưm Phú Minh Mạng | Thánh đường Hồi giáo Bà Ni, Xã Thuận Nam | 1974 | Chăm | Hồi giáo Bà Ni | X | |||||
| 98 | Đỗ Ngọc Chí Toàn (Thượng tọa Thích Minh Tánh) | Phó BTS Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh (Chùa Phổ Đà Sơn Phước Dinh) | 1968 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 99 | Trần Thị Mai (Ni sư Thích Nữ Đức Hải) | Phó BTS. Trưởng phân ban Ni giới GHPGVN tỉnh | 1963 | Phật giáo | X | ||||||
| 100 | Bùi Hữu Hòa (Thượng tọa Thích Thông Huệ ) | Phó Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh (Thiền Viện Trúc Lâm Viên Ngộ) | 1961 | Kinh | Phật giáo | X | |||||
| 101 | Mục sư Katơr Biến | Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Báp tít Hy vọng | 1958 | Raglai | Tin lành | X | |||||
| 102 | Đặng Hữu Trường (Giáo Sư Thượng Trường Thanh) | Trưởng Ban ĐD Hội thánh Cao đài tỉnh (Thánh Thất Cao đài Mỹ Hải, PR-Tc) | 1952 | Kinh | Cao Đài | X | |||||
| 103 | I Mưm Từ Công Dư | Phó Chủ tịch Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bà Ni , xã Thuận Nam | 1956 | Chăm | Hồi giáo Bà Ni | X | |||||
| 104 | Phó Sư cả Lưu Sanh Thanh | Thư ký Hội đồng Chức sắc Chăm Bàlamôn tỉnh | 1966 | Chăm | Balamôn | X | |||||
| 105 | Ông Thành Thanh Tâm | Trưởng Ban đại diện Cộng đồng Hồi giáo Islam tỉnh | 1955 | Chăm | Hồi giáo Islam | X | |||||
| 106 | Mục sư Nguyễn Chí Tín | Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Phan Rang | 1955 | Kinh | Tin lành | X | |||||
| 107 | Nguyễn Chế Kim Trung | Giáo viên TT Giáo dục Thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh | 1971 | Chăm | Hồi giáo Bà Ni | ||||||
| 108 | Lưu Nào | Xã Ninh Phước | 1960 | Chăm | Balamôn | ||||||
| 109 | Hàn Nho Quang | Trưởng BQL Chùa Ông Phan Rang | 1961 | Hoa | Không | X | |||||
| 110 | Trà Văn Thị Thúy | xã Phước Hà | 1969 | Raglai | Không | X | |||||
| 111 | Trượng Thống | Xã Ninh Phước | 1952 | Chăm | Balamôn | ||||||
| 112 | La Thoại Như Trang | Xã Phước Hà | 1979 | Chăm | Balamôn | X | |||||
| 113 | Kiều Thị Khuê | Xã Phước Dinh | 1965 | Chăm | Hồi giáo Bà Ni | ||||||
| 114 | DaMe Ka Land | Xã Lâm Sơn | 1988 | K’Ho | Công giáo | X | |||||
| 115 | Pi Năng Thị Bảo | Xã Bác Ái Tây | 1990 | Raglai | Không | X | |||||
| 116 | Vũ Đức Kim | GĐ Cty TNHH MTV xổ số kiến thiết | 1969 | Kinh | Không | ||||||
| 117 | Hùng Ky | Giám đốc HTX Dịch vụ tổng hợp Tuấn Tú, xã Phước Dinh | 1969 | Chăm | Hồi giáo Bà Ni | X | |||||
| 118 | Nguyễn Quang Nhật | Tổng biên tập Báo (Lĩnh vực truyền thông) | 1970 | Kinh | Không | ||||||
| 119 | Cao Thị Thanh Thủy | Trưởng phòng hành chính Bổ trợ - Sở Tư pháp (Lĩnh vực tư pháp) | 1985 | Kinh | Không | X | |||||
| 120 | Lê Thị Lệ Huyền | Trường phòng Kế toán - Ngân quỹ Ngân hàng CSXH tỉnh (Lĩnh vực Tài chính) | 1981 | Kinh | Không | X | |||||
| 121 | Đàng Năng Đức | Diễn viên ca, Đoàn Ca múa nhạc Dân tộc tỉnh (lĩnh vực Văn hóa-Nghệ thuật) | 1968 | Chăm | Bàlamôn | ||||||
| 122 | Nguyễn Minh Thái | Giám đốc Đài PT-TH tỉnh (Lĩnh vực Truyền thông) | 1973 | Kinh | Không | ||||||
| 123 | Thái Đức Dũng | Phó Chủ nhiệm HĐTV về Kinh tế-Xã hội của UBMTTQ tỉnh | 1953 | Kinh | Không | ||||||
| 124 | Nguyễn Tấn Thuyên | Trưởng Phòng Tôn giáo, Sở Dân tộc - Nội vụ (Lĩnh vực Tôn giáo) |
1977 | Kinh | Không | ||||||
| 125 | Trần Thị Phong | Phó Trưởng phòng Quản lý Thương mại Sở Công thương (Lĩnh vực kinh tế) | 1982 | Kinh | Không | ||||||
| 126 | Nguyễn Công Xưng | Chủ tịch Cty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi tỉnh | 1973 | Kinh | Không | ||||||
| 127 | Lê Thị Ngọc Loan | Chánh Thanh tra, giám sát Ngân hàng Nhà nước tỉnh (Lĩnh vực Ngân hàng) | 1981 | Kinh | Không | ||||||
| 128 | Phan Quốc Anh | Người tiêu biểu đại diện tầng lớp Trí thức tỉnh | 1957 | Kinh | Không | ||||||
| 129 | Lê Thị Loan | Chủ tịch HĐQT Công ty CP Thảo dược LKVN | 1972 | Tày | Không | X | |||||
| 130 | Nguyễn Minh Hiếu (Alen Nguyễn) | Người tiêu biểu đại diện tầng lớp Trí thức | 1972 | Kinh | Không | X | |||||
| 131 | Lê Văn Phúc | Phó Chủ tịch Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh (lĩnh vực tôn giáo) | 1954 | Kinh | Công giáo | X | |||||
Tags:
Tác giả: Ban TG-CTXH
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Xếp hạng: 0 - 0 phiếu bầu
CÁC BÀI VIẾT KHÁC
- DANH SÁCH CÁC VỊ UỶ VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA XI (Nhiệm kỳ 2024 – 2029) (17/01/2025)
- DANH SÁCH ỦY VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA NHIỆM KỲ 2019 - 2024 (08/08/2023)
- DANH SÁCH CÁC VỊ ỦY VIÊN ỦY BAN MTTQ VIỆT NAM TỈNH NHIỆM KỲ 2014 - 2019 (25/10/2017)
